Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính và Công nghệ thông tin luôn là những ngành hot, thu hút sự quan tâm của thí sinh tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội.

>>> Tìm trường đại học phù hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Thí sinh dễ dàng so sánh biến động điểm chuẩn của các ngành, các trường đại học trên VietNamNet. (Ảnh minh họa)

Năm 2021, Đại học Bách khoa Hà Nội công bố điểm chuẩn ngành cao nhất lấy 28,43 là ngành Khoa học máy tính (IT1), nhưng thấp hơn năm 2020 0,61. Ngành Quản trị kinh doanh chương trình liên kết với Đại học Troy (Mỹ) lấy thấp nhất - 23,25 điểm, cao hơn năm ngoái 0,75.

Với chương trình đại trà, điểm chuẩn cao nhất là 28 ở ngành Khoa học máy tính; 6 ngành, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 26 trở lên gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật cơ điện tử, nhóm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật ôtô, nhóm ngành Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học.

Năm 2020, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường là Khoa học Máy tính, thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin với 29,04 điểm. 

Trong khi đó, năm 2019, mức điểm chuẩn vào ngành Công nghệ thông tin là 27,42 – cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường.

Xếp sau đó là các ngành Kỹ thuật máy tính, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo với điểm chuẩn lần lượt là 26,85 và 27 điểm. Ngành có điểm chuẩn vào trường thấp nhất là 20 điểm.

Các ngành/ nhóm ngành Công nghệ thông tin, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2018, đều từ 23,5 điểm trở lên.

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022

Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Đại học Bách Khoa Hà Nội

TT

Ngành

Chương trình đào tạo

Mã tuyển sinh

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Công nghệ giáo dục

Công nghệ giáo dục

ED2

20,6

23,8 (A00,A01,D01)
19.0 (A19)

24,80
(A00,A01,D07)

2

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

EM3

23,3

25,75
(A00,A01,D01)
20.1 (A19)

26,04
(A00,A01,D01)

3

Quản trị kinh doanh

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

EM- E13

22

25,3 (A00,A01)
19,09 (A19)

25,55
(A00,D01,D07)

4

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh -
hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

TROY-BA

20,2

22,5 (A00,A01,D01, D07)
19.0 (A19)

23,25
(A00,A01,D01)

5

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

EM5

22,5

24,6
(A00,A01,D01)
19.0 (A19)

25,83
(A00,A01,D01)

6

Kế toán

Kế toán

EM4

22,6

25,2
(A00,A01,D01)
19.29 (A19)

25,76
(A00,A01,D01)

7

Hệ thống thông tin quản lý

Hệ thống thông tin quản lý

MI2

24,8

27,56
(A00,A01)
22.15 (A19)

27 (A00,A01)

8

Kỹ thuật sinh học

Kỹ thuật sinh học

BF1

23,4

26,2
(A00,B00,D07)
20.53 (A20)

25,34
(A00,B00,D07)

9

Hóa học

Hóa học

CH2

21,1

24,16
(A00,B00,D07)
19.0 (A20)

24,96
(A00,B00,D07)

10

Toán tin

Toán tin

MI1

25,2

27,56
(A00,A01)
23.9 (A19)

27 (A00,A01)

11

Khoa học máy tính

CNTT:
Khoa học Máy tính

IT1

27,42

29,04
(A00,A01)
26.27 (A19)

28,43
(A00,A01)

12

Khoa học máy tính

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

TRO Y-IT

20,6

25
(A00,A01)
25,63 (A19)

25,5
(A00,A01,D01)

13

Kỹ thuật máy tính

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

IT2

26,85

28,65 (A00,A01,D01, D07)
19 (A19)

28,1 (A00,A01)

14

Khoa học dữ liệu

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

IT- E10

27

28,65
(A00,A01)
25.28 (A19)

28,04
(A00,A01)

15

An toàn thông tin

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên
tiến)

IT- E15

-

27,44
(A00,A01)

16

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellingt on (New
Zealand)

IT- VUW

22

25,55
(A00,A01,D07)
21.09 (A19)

17

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

IT- LTU

23,25

26,5 (A00,A01,D07) 22 (A19)

18

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

IT-EP

-

27,24 (A00,A01,D07, D29)
22.88 (A19)

27,19
(A00,A01,D29)

19

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

IT-E6

25,7

27,98
(A00,A01)
24.35 (A19)

27,4
(A00,A01,D28)

20

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin (Global ICT)

IT-E7

26

28,38
(A00,A01)
25.14 (A19)

27,85
(A00,A01)

21

Kinh tế công nghiệp

Kinh tế công nghiệp

EM1

21,9

24,65
(A00,A01,D01)
20.54 (A19)

25,65
(A00,A01,D01)

22

Quản lý công
nghiệp

Quản lý công nghiệp

EM2

22,3

25,05
(A00,A01,D01)
19.13 (A19)

25,75
(A00,A01,D01)

23

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

EM- E14

-

25,85
(A00,A01)
22.6 (A19)

26,3
(A00,A01,D07)

24

Kỹ thuật
cơ khí

Kỹ thuật cơ khí

ME2

23,86

26,51
(A00,A01)
19.29 (A19)

25,78
(A00,A01)

25

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

ME- GU

21,2

23,9
(A00,A01,D07)
19.0 (A19)

23,88
(A00,A01)

26

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật Cơ điện tử

ME1

25,4

27,49
(A00,A01)
23.6 (A19)

26,91
(A00,A01)

27

Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT
tiên tiến)

ME- E1

24,06

26,75
(A00,A01)
22.6 (A19)

26,3 (A00,A01)

28

Kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

ME- LUH

20,5

24,2
(A00,A01,D07)
19.29 (A19)

25,16
(A00,A01,D26)

29

Kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

ME- NUT

22,15

24,5 (A00,A01,D07, D28)
20.5 (A19)

24,88
(A00,A01,D28)

30

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt

HE1

22,3

25,8 (A00,A01)
19.0 (A19)

24,5 (A00,A01)

31

Kỹ thuật cơ khí động lực

Kỹ thuật cơ khí động lực

TE2

23,7

26,46
(A00,A01)
21.06 (A19)

25,7 (A00,A01)

32

Kỹ thuật hàng không

Kỹ thuật Hàng không

TE3

24,7

26,94
(A00,A01)
22.5 (A19)

26,48
(A00,A01)

33

Kỹ thuật hàng không

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt-Pháp PFIEV)

TE- EP

-

23,88
(A00,A01,D29)
19.0 (A19)

24,76
(A00,A01,D29)

34

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật ô tô

TE1

25,05

27,33
(A00,A01)
23,4 (A19)

26,94
(A00,A01)

35

Kỹ thuật ô tô

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

TE- E2

24,23

26,75
(A00,A01)
22,5 (A19)

26,11
(A00,A01)

36

Kỹ thuật In

Kỹ thuật in

CH3

21,1

24,51
(A00,B00,D07)
19.0 (A20)

24,45
(A00,B00,D07)

37

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật Điện

EE1

24,28

27,01
(A00,A01)
22.5 (A19)

26,5 (A00,A01)

38

Kỹ thuật điện

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái
tạo

EE- E18

-

25,71
(A00,A01)

39

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

ET1

24,8

27,3 (A00,A01)
23 (A19)

26,8 (A00,A01)

40

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

ET- E4

24,6

27,15
(A00,A01)
22,5 (A19)

26,59
(A00,A01)

41

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

ET- E9

24,95

27,51
(A00,A01)
23,3 (A19)

26,93
(A00,A01,D28)

42

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

ET- LUH

20,3

23,85
(A00,A01,D07)
19,0 (A19)

25,13
(A00,A01,D26)

43

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

Truyền thông số và Kỹ
thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

ET- E16

-

26,59
(A00,A01)

44

Kỹ thuật y sinh

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên
tiến)

ET- E5

24,1

26,5 (A00,A01)
21.1 (A19)

25,88
(A00,A01)

45

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

EE2

26,05

25,2 (A00,A01)
19.29 (A19)

27,46
(A00,A01)

46

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT
tiên tiến)

EE- E8

25,2

27,43
(A00,A01)
23,43 (A19)

27,26
(A00,A01)

47

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp
PFIEV)

EE- EP

--

25,68
(A00,A01)
20,36 (A19)

26,14
(A00,A01,D29)

48

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật Hoá học

CH1

22,3

25,26 (A00,B00,D07) 19 (A20)

25,2
(A00,B00,D07)

49

Kỹ thuật hoá học

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên
tiến)

CH- E11

23,1

26,5
(A00,B00,D07)
20,5 (A20)

26,4
(A00,B00,D07)

50

Kỹ thuật vật liệu

Kỹ thuật Vật liệu

MS1

21,4

25,18
(A00,A01,D07)
19,27 (A19)

24,65
(A00,A01,D07)

51

Kỹ thuật vật liệu

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

MS- E3

21,6

23,18
(A00,A01,D07)
19,56 (A19)

23,99
(A00,A01,D07)

52

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

EV1

20,2

23,85
(A00,B00,D07)
19.0 (A19)

24,01
(A00,B00,D07)

53

Vật lý kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

PH1

22,1

26,18
(A00,A01)
21,5 (A19)

25,64
(A00,A01,A02)

54

Kỹ thuật hạt nhân

Kỹ thuật hạt nhân

PH2

20

24,7
(A00,A01,A02)
20,0 (A19)

24,48
(A00,A01,A02)

55

Vật lý y khoa

Vật lý y khoa

PH3

-

25,36
(A00,A01,A02)

56

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật thực phẩm

BF2

24

26,6
(A00,B00,D07)
21,07 (A20)

25,94
(A00,B00,D07)

57

Kỹ thuật thực phẩm

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

BF- E12

23

25,94
(A00,B00,D07)
19,04 (A20)

24,44
(A00,B00,D07)

58

Công nghệ dệt, may

Kỹ thuật Dệt - May

TX1

21,88

23,04 (A00,A01) 19,16
(A19,A20)

23,99
(A00,A01,D07)

59

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

FL1

22,6

24,1 (D01)

26,39 (D01)

60

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh chuyên
nghiệp quốc tế

FL2

23,2

24,1 (D01)

26,11 (D01)

61

Quản lý tài nguyên và môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

EV2

-

-

23,53
(A00,B00,D07)

 Doãn Hùng

ĐH Bách khoa Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyểnTrường ĐH Bách khoa Hà Nội vừa công bố điều kiện đăng ký xét tuyển sinh vào các ngành đào tạo năm 2022.