- Điểm chuẩn đại học 2016 của Trường ĐH Bách khoa TP.HCM cao nhất 25.5 và thấp nhất là 20. 

Hệ Đại học chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh: có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 23.25(ngành Khoa học máy tính) và thấp nhất là 19. Thí sinh đạt điểm cao nhất là 28.05 (chưa tính điểm ưu tiên)

So với năm 2015, một số ngành có điểm chuẩn bằng hoặc giảm nhẹ riêng một số ngành có điểm chuẩn tăng so với năm 2015 (Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin; Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; Nhóm ngành vật lý kỹthuật – cơ kỹ thuật; …).

Điểm chuẩn trúng tuyển chương trình Kỹ sư chất lượng cao PFIEV (Việt Pháp) là 46.5 (Toán x 3, Lý x 2, Hóa/Anh văn x 1).

Theo thống kê của trường có khoảng 170 thí sinh có tổng điểm>=27; 1200 thí sinh >=25 điểm; 3700 thí sinh >= 23 điểm. Không có thí sinh dưới 19 điểm. Tổng điểm tập trung nhiều vào khoảngtừ 23 đến 25 điểm.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:

STT

Nhóm ngành/Ngành

Điểm chuẩn

 

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

25,50

2

108

Nhóm ngành điện-điện tử

24,25

3

109

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

23,75

4

112

Nhóm ngành dệt-may

22,50

5

114

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

24,00

6

115

Nhóm ngành Xây dựng

22,75

7

117

Kiến trúc (môn Toán x 2)

28,75

8

120

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

20,00

9

123

Quản lý công nghiệp

23,50

10

125

Nhóm ngành môi trường

23,25

11

126

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

24,00

12

127

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

23,00

13

129

Kỹ thuật Vật liệu

22,00

14

130

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

20,50

15

131

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

22,00

16

136

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

23,00

 

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

17

206

Khoa học máy tính (chất lượng cao)

23,25

18

207

Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao)

21,50

19

208

Kỹ thuật điện, điện tử (tiên tiến)

21,50

20

209

Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao)

20,25

21

210

Kỹ thuật cơ - điện tử (chất lượng cao)

22,25

22

214

Kỹ thuật hoá học (chất lượng cao)

22,75

23

215

Kỹ thuật công trình xây dựng (chất lượng cao)

20,50

24

216

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (chất lượng cao)

19,00

25

219

Công nghệ thực phẩm (chất lượng cao)

21,00

26

220

Kỹ thuật dầu khí (chất lượng cao)

19,00

27

223

Quản lý công nghiệp (chất lượng cao)

19,75

28

225

Quản lý tài nguyên và môi trường (chất lượng cao)

19,75

29

241

Kỹ thuật môi trường (chất lượng cao)

19,50

30

242

Công nghệ kỹ thuật ô tô (chất lượng cao)

20,50

31

245

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chất lượng cao)

19,00

 

CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

32

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

14,25

 

Lê Huyền