Theo điểm chuẩn trúng tuyển các ngành cụ thể như sau: 

I. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

25

2

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

23

3

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

25.75

4

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

23.5

5

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26.75

6

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

24

7

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

25

8

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

24

9

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24.75

10

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

20.25

11

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

12

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

13

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

14

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

15

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

II. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO NGÀNH ROBOT VÀ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA MÔN TOÁN, LÝ, TIN HOẶC THÍ SINH TRƯỜNG CHUYÊN CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH ĐẠT GIẢI NHẤT.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)

26.75

III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG CHUYÊN TRƯỜNG TOP 200.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

23

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

24

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

24

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

22

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

23

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

22

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

21

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

24

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

21

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

21

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

21

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

22

36

7510209D

Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà)

30

37

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

38

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

22

39

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

40

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

21

41

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21

42

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

23

43

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

44

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

45

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

46

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

47

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

48

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

21

49

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

50

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

51

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

22

52

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

22

53

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

23

54

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

55

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

20

56

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

21

57

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

21

58

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

23

59

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24

60

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23

61

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

62

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

20

63

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

20

64

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21

65

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

66

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

67

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

IV. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI NHẤT, NHÌ, BA CUỘC THI KHKT CẤP TỈNH HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI KHUYẾN KHÍCH HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA HOẶC THÍ SINH ĐẠT GIẢI 4 CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

26

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

27

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

26

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

24

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

26

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

25

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

25

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

26

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

26

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

26

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

26

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

27

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

23

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

18

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

25

19

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

24

20

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

25

21

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

23

22

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

23.5

23

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

24

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

23

25

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

24

26

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

24

27

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

25

28

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

24

29

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

25

30

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

26

31

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

24

32

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

24

33

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

24

34

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

24

35

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

23

36

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

24

37

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

25

38

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

23

39

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

23

40

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

24.25

41

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

23

42

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

25

43

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

25

44

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

26

45

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

27

46

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

23

47

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

23

48

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

24

49

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

24

50

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

24

51

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

25

52

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

27.5

53

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

22

54

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

22.3

55

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

24

56

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

26

57

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24.5

58

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

25

59

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

26

60

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

21

61

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

24

62

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

23

63

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

64

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

25.5

V. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ CHỨNG CHỈ ANH VĂN QUỐC TẾ: Điểm IELTS: Ngành Sư phạm Tiếng Anh từ 7.5 trở lên; Ngành Ngôn ngữ Anh từ 6.5 trở lên; Các ngành còn lại từ 5.0 trở lên và Điểm chuẩn học bạ tương ứng như sau:

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

24

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

24

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

26

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

25

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

25

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

25.5

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

24

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

23

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

23

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

22.5

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

23.5

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

22

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

22.5

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

22

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23.5

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

23.5

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24.5

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

21

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

22

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

22.5

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

23

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

23

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

22

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21.5

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

22

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21.5

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

24

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

24

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

22

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

23

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

23

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

24

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

54

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

21.5

55

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

24

56

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

24

57

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

23

58

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23.5

59

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

60

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

20

61

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

22

62

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21.5

63

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

64

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

21

65

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

 

VI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM THI SAT QUỐC TẾ TỪ 800 TRỞ LÊN.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

23.5

2

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

26.75

3

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

26

4

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

5

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

25

6

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

23

7

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

8

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

VII.XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH TRƯỜNG CHUYÊN.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

23

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

24

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

24

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

22

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

23

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

22

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

21

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

24

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

21

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

21

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

21

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

22

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

22

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

21

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

23

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

21

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

22

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

22

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

23

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

54

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

20

55

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

21

56

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

21

57

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

23

58

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24

59

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23

60

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

61

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

20

62

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

21

63

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21

64

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

21

65

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

66

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

VIII. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH THPT THUỘC 200 TRƯỜNG TOP ĐẦU CẢ NƯỚC.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

27.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

25

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

26

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

25

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

24

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

25

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

24

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

24

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

25

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

25

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

25

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

25

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

27

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

26

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

23

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

24

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

25

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

23

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

24

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

23

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

25

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

22

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

22

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

25

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

22

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

24

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

24

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

25

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

24

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

25

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

25

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

22

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

22

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

22

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

23

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

23

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

23

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

25

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

22

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

22

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

24

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

22

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

25

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

24

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

26

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

26

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

22

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

23

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

23

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

23

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

23

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

24

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

26

54

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

21

55

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

22

56

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

22

57

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

24

58

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

25

59

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

24

60

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

25

61

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

21

62

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

22

63

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

22

64

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

22

65

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

23

66

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

25

IX. XÉT TUYỂN HỌC BẠ ĐỐI VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG THPT CÒN LẠI.

 

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

28.75

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

28

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

29

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

28.75

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

26.84

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

28.5

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

26.5

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

26.75

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

28.5

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

28

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

27.5

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

28

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

29

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

27.75

15

7510102A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

24

16

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

25.5

17

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

27.5

18

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

19

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

26

20

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

25

21

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

28

22

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

25.25

23

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

25.75

24

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

26

25

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

25

26

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

26.5

27

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

26.25

28

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

27.75

29

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

26.75

30

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

27.25

31

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

29

32

7510206A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)

24.5

33

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

23.25

34

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

26

35

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

27

36

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

25.5

37

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

26.25

38

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

28

39

7510302A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh)

25

40

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

25.75

41

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

27.5

42

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

24

43

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

26.5

44

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

27

45

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

28.5

46

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

28.75

47

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

26.25

48

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

26

49

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

27.5

50

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

26.5

51

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

26.5

52

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

27.75

53

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

28.75

54

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

24.5

55

7510801D

Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà)

25.5

56

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

26

57

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

28.5

58

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

27.25

59

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

27.25

60

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

28.5

61

7540209C

Công nghệ may (CLC tiếng Việt)

23

62

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

26

63

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

24

64

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

24

65

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

25

66

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

27

X. XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NĂNG KHIẾU (VẼ TRANG TRÍ MÀU NƯỚC, VẼ ĐẦU TƯỢNG).

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7210403D

Thiết kế đồ họa (Đại trà)

23

2

7210404C

Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)

21

3

7210404D

Thiết kế thời trang (Đại trà)

21

4

7580101D

Kiến trúc (Đại trà)

22

5

7580103D

Kiến trúc nội thất (Đại trà)

21

XI. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG CHUYÊN.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

26.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

23

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

24

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

23

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

22

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

23

7

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

22

8

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

23

9

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

23

10

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

23

11

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

23

12

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

25

13

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

24

14

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

22

15

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

23

16

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

22

17

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

21

18

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

23

19

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

20

20

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

23

21

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

20

22

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

22

23

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

22

24

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

23

25

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

22

26

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

23

27

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

23

28

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

20

29

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

20

30

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

21

31

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

21

32

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

23

33

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

20

34

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

22

35

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

23

36

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

22

37

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

24

38

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

24

39

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

20

40

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

21

41

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

21

42

7510601A

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)

21

43

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

21

44

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

22

45

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

24

46

7510801C

Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)

20

47

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

20

48

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

22

49

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

23

50

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

22

51

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

23

52

7580205D

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà)

20

53

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

21

54

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

23

XII. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THÍ SINH THUỘC CÁC TRƯỜNG THPT CÓ KÝ LIÊN KẾT VỚI ĐH SPKT NĂM 2020: DIỆN TRƯỜNG TOP 200, TRƯỜNG CÒN LẠI.

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7140231D

Sư phạm tiếng Anh (Đại trà)

26.5

2

7220201D

Ngôn ngữ Anh (Đại trà)

24

3

7340120D

Kinh doanh Quốc tế (Đại trà)

25

4

7340122D

Thương mại điện tử (Đại trà)

24

5

7340301C

Kế toán (CLC tiếng Việt)

23

6

7340301D

Kế toán (Đại trà)

24

7

7480108A

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)

23

8

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)

23

9

7480108D

Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà)

24

10

7480118D

Hệ thống nhúng và IoT

24

11

7480201A

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)

24

12

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)

24

13

7480201D

Công nghệ thông tin (Đại trà)

26

14

7480203D

Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà)

25

15

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)

23

16

7510102D

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

24

17

7510106D

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà)

22

18

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)

23

19

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)

22

20

7510201D

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà)

24

21

7510202A

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

21

22

7510202C

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)

21

23

7510202D

Công nghệ chế tạo máy (Đại trà)

24

24

7510202N

Công nghệ chế tạo máy ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

25

7510203A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

23

26

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)

23

27

7510203D

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà)

24

28

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

23

29

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)

24

30

7510205D

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà)

24

31

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)

21

32

7510206D

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà)

22

33

7510208D

Năng lượng tái tạo (Đại trà)

22

34

7510301A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

22

35

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)

22

36

7510301D

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà)

24

37

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt)

21

38

7510302D

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà)

23

39

7510302N

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật )

21

40

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)

24

41

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)

23

42

7510303D

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà)

25

43

7510401D

Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà)

25

44

7510402D

Công nghệ vật liệu (Đại trà)

21

45

7510406C

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt)

22

46

7510406D

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà)

22

47

7510601C

Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)

22

48

7510601D

Quản lý công nghiệp (Đại trà)

23

49

7510605D

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà)

25

50

7520117D

Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà)

21

51

7520212D

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà)

23

52

7540101A

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)

24

53

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)

23

54

7540101D

Công nghệ thực phẩm (Đại trà)

24

55

7540209D

Công nghệ may (Đại trà)

21

56

7549002D

Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà)

21

57

7580302D

Quản lý xây dựng (Đại trà)

22

58

7810202D

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà)

24

 

Lê Huyền