Trường ĐH Quy Nhơn, ĐH Duy Tân đã công bố điểm chuẩn đại học. 2017.


Trường ĐH Quy Nhơn

diem chuan dai hoc quy nhon
{keywords}

Phương thức xét tuyển học bạ:

{keywords}
{keywords}

Trường ĐH Duy Tân

Xét theo kết quả thi THPT quốc gia:

TT

Ngành học

Điểm

Tổ hợp Xét tuyển

1

Kỹ thuật Mạng máy tính

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá

2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN

2

Công nghệ Phần mềm

 15.5

3

Thiết kế Đồ họa

 15.5

4

Hệ thống Thông tin Quản lý

 15.5

5

Điện Tự động

 15.5

6

Thiết kế Số

 17

7

Điện tử - Viễn thông

 15.5

8

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

 15.5

9

Quản trị Kinh doanh Marketing

 15.5

10

Tài chính Doanh nghiệp

 15.5

11

Ngân hàng

 15.5

12

Kế toán Kiểm toán

 15.5

13

Kế toán Doanh nghiệp

 15.5

14

Ngoại thương

 15.5

15

Kinh doanh Thương mại

 15.5

16

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Văn

17

Xây dựng Cầu đường

 15.5

18

Công nghệ Quản lý Xây dựng

 15.5

19

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHTN
3.Toán, Hóa, Sinh
4.Toán, Hoá, Văn

20

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Văn, KHXH

21

Công nghệ Thực phẩm

15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Lý, Văn
3.Toán, Văn, KHTN
4.Toán, Hoá, Sinh

22

Quản trị Du lịch & Khách sạn

15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

23

Quản trị Du lịch & Lữ hành

 15.5

24

Điều dưỡng Đa khoa

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN

25

Dược sỹ Đại học 

 17.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Hóa, Sinh
3.Toán, Văn, Sinh
4.Toán, Văn, KHTN

26

Văn - Báo chí

 15.5

1.Văn, Sử, Địa
2.Toán, Văn, Anh
3.Toán, Văn, KHXH
4.Văn, Anh, Địa

27

Văn hoá Du lịch

 15.5

28

Truyền thông Đa phương tiện

 15.5

29

Quan hệ Quốc tế

 15.5 

30

Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

 15.5

1.Toán, Văn, Anh
2.Văn, Sử, Anh
3.Văn, Địa, Anh
4. Văn, Anh, KHTN

31

Tiếng Anh Du lịch

 15.5

32

Kiến trúc Công trình (Vẽ *2)

 16.5

1.Toán, Lý, Vẽ
2.Toán, Văn, Vẽ
3. Toán, KHTN, Vẽ
4. Toán, KHXH, Vẽ

33

Kiến trúc Nội thất (Vẽ *2)

 16.5

34

Luật Kinh tế

 15.5

1.Toán, Lý, Hoá
2.Toán, Văn, KHXH
3.Toán, Văn, Anh
4.Văn, Sử, Địa

35

Bác sĩ Đa khoa 

 21

1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Văn, KHTN
3. Toán, Anh, KHTN

Theo học bạ: 

Ngoại trừ các ngành Bác sĩ Đa khoa: 21 điểm, Ngành Dược sĩ Đại học: 17.5 điểm, Ngành Thiết kế số: 17 điểm, Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15.5 điểm, Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2), Ngành Kiến trúc chương trình trong nước: 16.5 điểm, Ngành Kiến trúc chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 15,5 điểm

Còn lại các ngành tổng điểm 3 môn xét tuyển = 18 điểm.

Lê Huyền