- Hôm nay nhiều trường ĐH đã thông báo điểm trúng tuyển. Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên.

>> Điểm chuẩn chính thức của các trường đại học

Trường ĐH Quảng Bình cũng vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và danh sách thí sinh trúng tuyển vào trường năm học 2015 - 2016. Xem chi tiết.

Trường ĐH Tài nguyên-Môi trường Hà Nội cũng vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và danh sách thí sinh trúng tuyển các hệ đại học, đại học liên thông và cao đẳng. Xem chi tiết.

Chiều 23/8, Trường ĐH Cần Thơ đã công bố kết quả xét tuyển nguyện vọng 1 và điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 của thí sinh. Xem chi tiết.

Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia điểm trúng tuyển tất cả các ngành bậc ĐH là 15 điểm, bậc CĐ là 12 điểm.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ năm lớp 12 điểm trúng tuyển bậc ĐH là 6 điểm, bậc CĐ là 5,5 điểm.

 

Trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH 15 điểm và bậc CĐ 12 điểm. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2015 của trường là 1.800 sinh viên bậc ĐH, 500 sinh viên bậc CĐ.

Trường ĐH Văn hóa TP.HCM: Điểm chuẩn ngành cao nhất là Việt Nam học với 19,25; một số ngành điểm chỉ bằng sàn (15).

Bậc CĐ điểm chuẩn các ngành 12 (trừ Việt Nam học 14). Trường này cũng thông báo xét tuyển bổ sung 150 chỉ tiêu 3 ngành bậc CĐ với mức 12 điểm trở lên: khoa học thư viện, kinh doanh xuất bản phẩm và quản lý văn hóa. Xem chi tiết tại đây

Trường ĐH Đông Á (Đà Nẵng) công bố điểm trúng tuyển bằng ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo qui định của Bộ GD-ĐT.  Xem chi tiết tại đây

Trường ĐH Xây dựng miền Tây công bố danh sách 389 thí sinh trúng tuyển nguyện vọng vào hệ ĐH của trường.

Điểm chuẩn trúng tuyển bậc ĐH là 15 điểm cho tất cả các ngành, tổ hợp xét tuyển.

Điểm chuẩn trúng tuyển bậc CĐ là 12 điểm cho tất cả các ngành, tổ hợp xét tuyển. 

Xem chi tiết tại đây. 

Điểm chuẩn ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1. Điểm chuẩn dành cho hai phương thức tuyển sinh. Phương thức 1: Sử dụng kết quả kì thi THPT quốc gia do trường ĐH chủ trì dành cho thí sinh khu vực3 điểm chuẩn giao động từ 15,75 đến 19,25; Phương thức 2 xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT điểm chuẩn giao động từ 19,00 đến 26,30 điểm.

Xem điểm chi tiết Tại đây

Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển và danh sách trúng tuyển vào các ngành.Dự kiến 26/8 các thí sinh trúng tuyển nhập học tại trường. Để các em thuận lợi trong quá trình hoàn tất thủ tục tại địa phương, hôm nay 23/8 nhà trường huy động lực lượng in giấy báo trúng tuyển và gửi về nhà cho thí sinh vào sáng thứ hai 24/8. Những thí sinh có trong danh sách trúng tuyển nhưng chưa kịp nhận giấy báo vẫn có thể vào nhập học tại trường.

Xem chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển ĐH sư phạm Kỹ thuật TP.HCM  Tại đây

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn dành cho các thí sinh thuộc khu vực 3 và không thuộc diện ưu tiên, chính sách. Đối với phương thức xét tuyển từ học bạ điểm trúng tuyển: 21 điểm (Điểm xét tuyển là tổng 3 điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển). Ở bậc Cao đẳng, phương thức xét tuyển học bạ, ngành Công nghệ cơ khí: 22 điểm; ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học: 21 điểm (Điểm xét tuyển là tổng 3 điểm trung bình chung của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển).

{keywords}
 

Xem điểm trúng tuyển cụ thể vào Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM  Tại đây

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam cũng vừa công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3). Xem chi tiết tại đây.
 

Trường ĐH Phú Yên công bố điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1. Ở bậc ĐH điểm trúng tuyển giao động từ 15 đến 20,5; Bậc Cao đẳng giao động từ 12 đến 19. Nhà trường đưa ra lưu ý thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển nêú có sai sót báo gấp về Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên.

Xem điểm trúng tuyển Trường ĐH Phú Yên Tại đây

Trường ĐH Quảng Nam cũng vừa công bố điẻm trúng tuyển NV1 cho các bậc đào tạo ĐH, CĐ, TC. Đây là điểm trúng tuyển ở trên dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3. Các ngành có xác định môn chính đã nhân hệ số môn chính theo qui định. Thí sinh trúng tuyển vào các ngành đại học, cao đẳng làm thủ tục nhập học tại Trường theo lịch: Các ngành Đại học sư phạm: 7 giờ 30 ngày 03/09/2015; Các ngành Đại học ngoài sư phạm: 13 giờ 30 ngày 03/09/2015; Các ngành Cao đẳng: 7 giờ 30 ngày 04/09/2015; Các ngành Trung cấp: 13 giờ 30 ngày 04/09/2015.

Nhà trường lưu ý, nếu đến thời gian nhập học mà thí sinh chưa nhận được giấy báo trúng tuyển và nhập học thì khi đến nhập học thí sinh liên hệ với Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng để được cấp lại Giấy báo trúng tuyển và nhập học

Điểm trúng tuyển Trường ĐH Quảng Nam Chi tiết

Trường ĐH Sài Gòn cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển dành cho bậc ĐH và CĐ. Điểm trúng tuyển bao gồm điểm môn chính đã nhân hệ số 2 và điểm ưu tiên quy đổi

Chi tiết điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Sài Gòn:

Thứ tự Ngành Tổ hợp môn Môn chính Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo đại học
Khối ngành ngoài sư phạm
1

 

Việt Nam học

Cử nhân Văn hóa- Du lịch

Văn- Sử- Địa   21,25
Văn- Sử- Anh   18,75
2 Ngôn ngữ Anh

Cử nhân thương mại- du lịch

Văn- Toán- Anh Tiếng Anh 30,25
Văn- Sử- Anh Tiếng Anh 28,25
3 Quốc tế học Văn- Toán- Anh Tiếng Anh 26.50
Văn- Sử- Anh Tiếng Anh 24,58
4 Tâm lý học Văn- -Toán- Anh   19,75
Văn- Sử- Anh   18,25
5 Khoa học thư viện Văn- Toán- Anh   17,25
Văn- Toán- Sử   17,50
Văn- Toán- Địa   19,50
6 Quản trị kinh doanh Văn- Toán- Anh Toán 27,00
Văn- Toán- Lý Toán 28,50
7 Tài chính- Ngân hàng Văn- Toán- Anh Toán 25,50
Văn- Toán- Lý Toán 27,50
8 Kế toán Văn- Toán- Anh Toán 26,25
Văn- Toán- Lý Toán 28,00
9 Quản trị văn phòng Văn- Toán- Anh   19,50
Văn- Toán- Sử   20,25
Văn- Toán- Địa   22,25
10 Luật Văn- Toán- Anh Văn 28,25
Văn- Toán- Sử Văn 28,25
11 Khoa học môi trường Toán- Lý- Hóa   21,00
Toán- Hóa- Anh   18,50
Toán- Hóa- Sinh   20,00
12 Toán ứng dụng Toán- Lý- Hóa Toán 28,50
Toán-Lý- Anh Toán 25,75
13 Công nghệ thông tin Toán- Lý- Hóa Toán 28,83
Toán- Lý- Anh Toán 27,58
14 Công nghệ kỹ thuật điện- điện tử Toán- Lý- Hóa   20,50
Toán- Lý- Anh   18,25
15 Công nghệ kỹ thuật điện tử- truyền thông Toán- Lý- Hóa   20,75
Toán- Lý- Anh   19,00
16 Công nghệ kỹ thuật môi trường Toán- Lý- Hóa   20,25
Toán- Hóa- Anh   18,25
Toán- Hóa- Sinh   19,50
17 Kỹ thuật điện- điện tử Toán- Lý- Hóa   19,50
Toán- Lý- Anh   18,25
18 Kỹ thuật điện tử- truyền thông Toán- Lý- Hóa   19,00
Toán- Lý- Anh   18,25
Khối ngành sư phạm
19 Quản lý giáo dục Văn- Toán- Anh   19,50
Văn- Toán- Sử   19,75
Văn- Toán- Địa   20,75
20 Giáo dục mầm non Kể chuyện- Đọc diễn cảm- Hát,nhạc- Ngữ văn Kể chuyện- Đọc diễn cảm 31,50
Kể chuyện- Đọc diễn cảm-Hát, nhạc- tiếng Anh Kể chuyện- Đọc diễn cảm 28,75
Kể chuyện- Đọc diễn cảm- Hát, nhạc- Lịch sử Kể chuyện- Đọc diễn cảm 28,83
21 Giáo dục tiểu học Văn- Toán- Anh   21,50
Văn- Toán- Sử   21,75
Toán- Sinh- Văn   21,75
22 Giáo dục chính trị Văn- Toán- Anh   19,00
Văn- Toán- Sử   19,00
23 Sư phạm Toán học Toán- Lý- Hóa Toán 33,00
Toán- Lý- Anh Toán 31,50
24 Sư phạm Vật Lý Toán- Lý- Hóa 31,75
25 Sư phạm Hóa học Toán- Lý- Hóa Hóa 32,75
26 Sư phạm Sinh học Toán- Hóa- Sinh Sinh 29,25
27 Sư phạm Ngữ văn Văn- Sử- Địa Văn 31,00
Văn- Sử- Anh Văn 28,67
28 Sư phạm Lịch sử Văn- Sử- Địa Sử 29,92
Văn- Sử- Anh Sử 28,00
29 Sư phạm Địa lý Văn- Sử- Địa Địa 30,67
Văn- Toán- Địa Địa 31,00
Toán- Địa- Anh Địa 30,33
30 Sư phạm Âm nhạc Hát, xướng âm- Thẩm âm, tiết tấu- Văn Hát, xướng âm- Thẩm âm, tiết tấu 32,00
Hát, xướng âm- Thẩm âm, tiết tấu- tiếng Anh Hát, xướng âm- Thẩm âm, tiết tấu 32,00
31 Sư phạm Mỹ thuật Hình họa- Trang trí- Văn Hình họa, Trang trí 26,50
Hình họa- Trang trí- tiếng Anh Hình họa, Trang trí 26,50
32 Sư phạm tiếng Anh Văn- Toán- Anh Anh 31,75
Văn- Sử- Anh Anh 29,00
Các ngành đào tạo cao đẳng
33 Giáo dục Mầm non Kể chuyện, đọc diễn cảm- Hát, nhạc- Văn Kể chuyên, đọc diễn cảm 30,25
Kể chuyện, đọc diễn cảm- Hát, nhạc- tiếng Anh Kể chuyển, đọc diễn cảm 27,75
Kể chuyện, đọc diễn cảm- Hát, nhạc- Sử Kể chuyện, đọc diễn cảm 27,33
34 Giáo dục Tiểu học Văn- Toán- Anh   20,50
Văn- Toán- Sử   21,00
Toán- Sinh- Văn   21,25
35 Giáo dục Công dân Văn- Toán- Anh   18,00
Văn- Toán- Sử   18,75
36 Sư phạm Toán học Toán-Lý- Hóa Toán 31,25
Toán- Lý- Anh Toán 29,25
37 Sư phạm Vật lý Toán- Lý- Hóa 29,50
38 Sư phạm Hóa học Toán- Lý- Hóa Hóa 30,25
39 Sư phạm Sinh học Toán- Hóa- Sinh Sinh 21,17
40 Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp Văn- Toán- Anh   16,25
Văn- Toán- Lý   18,75
Văn- Toán- Hóa   18,75
Toán- Sinh- Văn   17,50
41 Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp Văn- Toán- Anh   15,75
Văn- Toán- Lý   18,50
Văn- Toán- Hóa   18,50
Toán- Sinh- Văn   18,50
42 Sư phạm kinh tế gia đình Văn- Toán- Anh   16,75
Văn- Toán- Lý   19,00
Văn- Toán- Hóa   19,00
Toán- Sinh- Văn   19,00
43 Sư phạm Ngữ văn Văn- Sử- Địa Văn 29,00
Văn- Sử- Anh Văn 25,75
44 Sư phạm Lịch sử Văn- Sử- Địa Sử 27,25
Văn- Sử- Anh Sử 25,17
45 Sư phạm Địa lý Văn- Sử- Địa Địa 28,25
Văn- Toán- Địa Địa 29,00
Toán- Địa- Anh Địa 26,00
46 Sư phạm tiếng Anh Văn- Toán- Anh Anh 29,00
Văn-Sử- Anh Anh 26,50

 

Lê Huyền - Văn Chung