- ĐH Đà Lạt, ĐH Văn Hiến,  ĐH Y dược Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2.

XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt:

Ngành Khối Điểm chuẩn
Toán học A/ A1 17
Sư­ phạm toán học A/ A1 21
Công nghệ thông tin A/ A1 14
Sư phạm tin học A/ A1 21
Vật lý A/ A1 14
Sư­ phạm vật lí A/ A1 19
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A/ A1 14
Kỹ thuật hạt nhân A/ A1 22
Hóa học A 14
Sư phạm hóa học A 20
Sinh học B 14
Sư­ phạm sinh học B 19
Khoa học môi trường A/ B 14
Nông học B 14
Công nghệ sinh học A/ B 16
Công nghệ sau thu hoạch A/ B 14
Quản trị kinh doanh A, A1 14
Quản trị kinh doanh D1 14
Kế toán A/ A1 14
Luật C 15,5
Xã hội học  C/ D1 14
Văn hóa học C/ D1 14
Văn học C 14
Sư phạm ngữ văn C 17
Lịch sử C 14
Sư phạm lịch sử C 17
Việt Nam học C/ D1 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C/ D1 14
Công tác xã hội C/ D1 14
Đông phương học C/ D1 14
Quốc tế học C/ D1 14
Ngôn ngữ Anh D1 16
Sư phạm tiếng Anh D1 20

 

Trường ĐH Văn Hiến sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH và CĐ năm 2014

Cụ thể:

Bậc đại học: - 2000 chỉ tiêu

                     - Các khối: A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6

                     - Điểm xét tuyển: khối A: 13 điểm, khối B: 14 điểm

Bậc cao đẳng: - 500 chỉ tiêu

                        - Các khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6

                        - Điểm xét tuyển: 10 điểm

Điều kiện tham gia xét tuyển là học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3) trên cả nước.

Các ngành xét tuyển gồm:

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Khối thi

xét tuyển

Chỉ tiêu

A

Hệ Đại học

 

 

2.000

1.

Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông)

D480201

A,A1,D1,2,3,4,5,6

 

2.

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông)

Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520207

A,A1,D1,2,3,4,5,6

3.

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh)

Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp

D340101

A,A1,D1,2,3,4,5,6

4.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

D340103

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

5.

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

D340107

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

6.

Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí)

Chuyên ngành mới: Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội

D310301

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

7.

Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự)

Chuyên ngành mới: Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng

D310401

A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6

8.

Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyền thông)

D220330

C, D1,2,3,4,5,6

9.

Việt Nam học (chuyên ngành mới: Văn hiến Việt Nam)

D220113

C, D1,2,3,4,5,6

10.

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại)

D220201

D1

11.

Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

D220213

C, D1,2,3,4,5,6

B

Hệ Cao đẳng

 

 

500

1.

Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông)

C480202

A,A1,D1,2,3,4,5,6

 

2.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông)

Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510302

A,A1,D1,2,3,4,5,6

3.

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh)

Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp

C340101

A,A1,D1,2,3,4,5,6

4.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

C340103

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

5.

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

C340107

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

6.

Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại)

C220201

D1

 


    Điểm chuẩn ĐH Y dược Cần Thơ (áp dụng với HSPT KV3)

    Ngành Điểm chuẩn
    Y đa khoa 24,5
    Y học cổ truyền 22,5
    Răng hàm mặt 23,5
    Y học dự phòng 21
    Dược học 23,5
    Điều dưỡng đa khoa 19
    Y tế công cộng 18
    Xét nghiệm y học 20,5

  • Nguyễn Thảo