Học viện Kỹ thuật Mật mã dự kiến điểm chuẩn cao hơn 1,5 điểm so với năm 2013. Trường ĐH Lâm nghiệp Hà Nội dự kiến điểm xét tuyển NV1 của một số ngành sẽ bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT, một số ngành điểm chuẩn sẽ cao.

Thông tin từ phía Học viện Kỹ thuật Mật mã, mức điểm chuẩn dự kiến cho thí sinh ở khu vực 3 là 17,5 đến 18 điểm. Học viện sẽ công bố điểm chuẩn chính thức ngay sau khi bộ công bố ngưỡng điểm xét tuyển.

Thủ khoa kỳ thi là thí sinh Mai Đức Anh Vũ với tổng điểm 3 môn là 27,5 điểm. Điểm thi của Anh Vũ lần lượt là 9,5; 8,25 và 9,5.

Trường ĐH Lâm nghiệp Hà Nội vừa chấm thi xong. Theo lãnh đạo nhà trường, nhìn chung điểm thi của thí sinh cao hơn năm trước một chút. Phổ điểm trung bình từ 5- 6 điểm. Hiện trường chưa có bài thi nào đạt điểm 10.

Trường xây dựng điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học. Nhà trường dự kiến điểm xét tuyển NV1 của một số ngành sẽ bằng ngưỡng điểm xét tuyển quy định của Bộ GD-ĐT, một số ngành điểm chuẩn sẽ cao. Thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi có điểm trúng tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu). Nếu thí sinh không đủ điểm vào ĐH sẽ được xét tuyển vào học CĐ.

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn vào Trường ĐH Lâm nghiệp (cơ sở 1) năm 2013 như sau:

TT

Tên ngành/ Bậc đào tạo

Mã 
ngành

Điểm trúng tuyển

Khối A

Khối A1

Khối V

Khối B

Khối D1

I.

Cơ sở chính (LNH)


 

 

 

 

 

 

I.1.

Bậc Đại học


 

 

 

 

 

 

1

Công nghệ sinh học

D420201

14,0

17,0


 

 

 

2

Khoa học môi trường

D440301

14,0

14,0

15,0


 

 

3

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)

D850101

14,0

14,0

15,0

15,0


 

4

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

D850101

13,0

13,0

14,0

13,5


 

5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

16,0


 

 

 

6

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

13,0

16,0


 

 

 

7

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

16,0


 

 

 

8

Lâm nghiệp đô thị

D620202

13,0

16,0

14,0


 

 

9

Kinh tế

D310101

13,0

13,0

13,5


 

 

10

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0

13,5


 

 

11

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,5


 

 

12

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

13,0

13,0

13,5


 

 

13

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

D480104

13,0

13,0

13,5


 

 

14

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

13,0

13,0


 

 

 

15

Công thôn

D510210

13,0

13,0


 

 

 

16

Kỹ thuật cơ khí

D520103

13,0

13,0


 

 

 

17

Công nghệ vật liệu

D510402

13,0

13,0


 

 

 

18

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

D540301

13,0

13,0

14,0


 

 

19

Khuyến nông

D620102

13,0

13,0

14,0

13,5


 

20

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0


 

 

21

Lâm nghiệp

D620201

13,0

13,0

14,0


 

 

22

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0


 

 

23

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,5


 

I.2.

Bậc Cao đẳng


 

 

 

 

 

 

1

Lâm sinh

C620205

12,5

12,5

13,5


 

 

2

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

C540301

12,5

12,5

13,5


 

 

3

Kỹ thuật cơ khí

C520103

12,5

12,5


 

 

 

4

Hệ thống thông tin

(Công nghệ thông tin)

C480104

12,5

12,5

13,0


 

 

II.

Cơ sở 2 (LNS)


 

 

 

 

 

 

II.1

Đào tạo đại học:


 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

D340301

13,0

13,0

13,5


 

 

2

Quản trị kinh doanh

D340101

13,0

13,0


 

 

13,5

3

Quản lý đất đai

D850103

13,0

13,0

14,0

13,5


 

4

Khoa học môi trường

D440301

13,0

13,0

14,0


 

 

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

D620211

13,0

13,0

14,0


 

 

6

Lâm sinh

D620205

13,0

13,0

14,0


 

 

7

Kiến trúc cảnh quan

D580110

13,0

15,0


 

 

 

8

Thiết kế nội thất

D210405

13,0

15,0


 

 

 

II.2

Đào tạo cao đẳng:


 

 

 

 

 

 

1

Kế toán

C340301

10,0

10,0

10,0


 

 

2

Quản trị kinh doanh

C340101

10,0

10,0


 

 

10,0

3

Kinh tế

C310101

10,0

10,0


 

 

10,0

4

Quản lý đất đai

C850103

10,0

10,0

11,0

10,0


 

5

Khoa học môi trường

C440301

10,0

10,0

11,0


 

 

6

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

C620211

10,0

10,0

11,0


 

 

7

Lâm sinh

C620205

10,0

10,0

11,0


 

 

8

Kiến trúc cảnh quan

C580110

10,0

12,0


 

 

 

9

Thiết kế nội thất

C210405

10,0

12,0


 

 

 

Nguyễn Hiền